HỒ CHÍ MINH (7h30 - 21h30)
ĐC: 29 Đường Năm Châu, P.11, Q.Tân Bình, TP HCM
Điện thoại: (028) 3971 3879. 0972 179 286- 0906050377.
Văn phòng gò vấp: 136 đường số 20, P.5, Q.Gò Vấp, TPHCM
Văn Phòng Quận 10: 436A, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
Cữa hàng Quận 1: 100 Nguyễn Thái Bình, P Nguyễn Thái Bình, Quận 1
VŨNG TÀU (7h30 - 21h30)
ĐC: 468 Thống Nhất Mới, Phường Nguyễn An Ninh, TP.Vũng Tàu. 0972 179 286
ĐỒNG NAI (8h00 -17h00)
ĐC: 322 Hoàng Bá Bích, KP 5A, P Long Bình, TP Biên Hòa, Đồng Nai( Gần Công Viên Tam Hiệp)
Gọi đặt hàng ngay 0973820117
HÀ NỘI (8h00 -17h00)
ĐC: Số 69, ngõ 96, phố Đại Từ, Hoàng Mai, Hà Nội
Hotline: 0979727375
Hàng Trưng Bày Thanh Lý
Giá Luôn Tốt Nhất Cho Đại Lý
Đổi Trả Dễ Dàng 1 đến 7 ngày
Bảo Hành Chính Hãng 24 Tháng
Giao Hàng Trước Thanh Toán Sau
Cam Kết Hàng Chính Hãng 100%
Giá ở Đâu Tốt Chúng Tôi Tốt Hơn
Vận Chuyển Hàng Miễn Phí
Hoàn Tiền 100% Nếu Không Như Cam Kết
Bảng trọng lượng riêng của thép
Bảng trọng lượng riêng của thép nghe có vẻ như không liên quan gì đến thế giới thang nhưng đây là một bảng rất quan trọng và đặc biệt khi đọc qua thì ad cảm thấy rất hay nên xin được chia sẽ để những ai đang tìm kiếm hoặc mua thép xây dựng xem và lưu ý.
Bảng trọng lượng riêng của thép giúp chúng ta xác định trọng lượng của thép mà không cần phải cân ký . Thông thường khi mua thép các bạn dùng cân để mua nhưng với những đơn hàng vài ngàn tỷ đồng thì đây có thể nói là một giải pháp hết sức thông minh và tiết kiệm chi phí.
Với tầm quan trọng của sắt thép trong mỗi công trình. Sắt thép là sự gắn kết tuyệt vời giữa các khối xi măng cát gạch đá xi măng để cho ngôi nhà và công trình vững chắc theo thời gian. Với nhiều ưu thế đó, cùng tìm hiểu 1 cây sắt phi 10 là gì hay sắt phi 12 nặng bao nhiêu kg hoặc “khối lượng riêng của thép là bao nhiêu nhé!”
Để tra cứu khối lượng riêng của thép ta dựa vào bảng tra cứu trọng lượng thép và công thức quy đổi trọng lượng thép sau đây
Công thức trên là công thức tính trọng lượng thép bao gồm:
m: khối lượng riêng của sắt thép kg
7850 là khối lượng riêng của thép đơn vị kg/ m3 tức là 1 m3 khối sắt sẽ có khối lượng 7850
L: chiều dài sắt phi (L=11.7m)
3.14: số phi = 3.1416
d: đường kính của cây thép phi đơn vị là mét (sắt phi 12 sẽ có d= 0.012m, sắt phi 10 sẽ có d= 0.010m, sắt phi 6 sẽ có d= 0.006m)
Với công thức trên ta có khối lượng riêng của sắt thép là hằng số bằng 7850 kg/ m3.
Đường kính danh nghĩa |
Thiết diện danh nghĩa (mm2) |
Đơn trọng (Kg/m) |
||
Thép cuộn |
Thép vằn |
Thép tròn |
||
5.5 |
23.76 |
0.187 |
||
6 |
28.27 |
0.222 |
||
6.5 |
33.18 |
0.26 |
||
7 |
38.48 |
0.302 |
||
7.5 |
44.19 |
0.347 |
||
8 |
50.27 |
0.395 |
||
8.5 |
56.75 |
0.445 |
||
9 |
63.62 |
0.499 |
||
9.5 |
70.88 |
0.557 |
||
10 |
10 |
10 |
78.54 |
0.617 |
10.5 |
86.59 |
0.68 |
||
11 |
95.03 |
0.746 |
||
11.5 |
103.9 |
0.816 |
||
12 |
12 |
12 |
113.1 |
0.888 |
12.5 |
122.7 |
0.962 |
||
13 |
13 |
132.7 |
1.04 |
|
14 |
14 |
14 |
153.9 |
1.21 |
15 |
176.7 |
1.39 |
||
16 |
16 |
16 |
201.1 |
1.58 |
18 |
18 |
254.5 |
2 |
|
19 |
283.5 |
2.23 |
||
20 |
20 |
314.2 |
2.47 |
|
22 |
22 |
380.1 |
2.98 |
|
25 |
25 |
490.9 |
3.85 |
|
28 |
28 |
615.8 |
4.83 |
|
29 |
660.5 |
5.19 |
||
30 |
30 |
706.9 |
5.55 |
|
32 |
32 |
804.2 |
6.31 |
|
35 |
962.1 |
7.55 |
||
40 |
40 |
1256.6 |
9.86 |
* Bảng khối lượng thép hình
Thép Góc |
Thép U |
Thép T |
Thép Dẹp |
Thép I |
20x20x3 |
30x15 |
25 |
35x5 |
80x42 |
25x25x3 |
40x20 |
35 |
40x5 |
100x50 |
30x30x3 |
50x25 |
45 |
50x6 |
120x58 |
40x40x4 |
60x30 |
60 |
60x6 |
|
50x50x5 |
80x45 |
80 |
70x5 |
|
60x60x6 |
100x50 |
80x8 |
||
70x70x7 |
120x55 |
90x9 |
||
80x80x6 |
100x8 |
|||
100x100x10 |
100x12 |
*Ứng dụng tương đương
Loại Thép |
Công Dụng |
Tiêu chuẩn Nhật Bản |
Tiêu chuẩn Tương đương |
||
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ |
Tiêu chuẩn Nga |
Tiêu chuẩn Việt Nam |
|||
Thép cuộn |
Gia công |
SWRM 10 |
CT 2 |
BCT 34 |
|
Xây dựng |
SWRM 20 |
CT 3 |
BCT 38 |
||
Thép vằn |
Xây dựng |
SD 295A SD 345 SD 390 SD 490 |
ASTM-A 165 Grade 40 ASTM-A 165 Grade 60 |
CT 4 CT 5 CT 6 |
BCT 51 |
Thép tròn trơn |
Xây dựng |
SR 295 |
CT 3 |
BCT 38 |
|
Gia công |
SS 400 |
Bảng trọng lượng thép giúp bạn hiểu rỏ hơn về các loại thép và trọng lượng thép!
BẢNG TRA DIỆN TÍCH CỐT THÉP |
|||||||||
Đường kính |
Diện tích tíêt diện ngang, cm2, ứng với số thanh |
Đường kính |
Trọng lượng |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|||
12 |
1.131 |
2.262 |
3.393 |
4.524 |
5.655 |
6.786 |
7.917 |
12 |
0.888 |
14 |
1.539 |
3.079 |
4.618 |
6.158 |
7.697 |
9.236 |
10.776 |
14 |
1.208 |
16 |
2.011 |
4.021 |
6.032 |
8.042 |
10.053 |
12.064 |
14.074 |
16 |
1.578 |
18 |
2.545 |
5.089 |
7.634 |
10.179 |
12.723 |
15.268 |
17.813 |
18 |
1.998 |
20 |
3.142 |
6.283 |
9.425 |
12.566 |
15.708 |
18.850 |
21.991 |
20 |
2.466 |
22 |
3.801 |
7.603 |
11.404 |
15.205 |
19.007 |
22.808 |
26.609 |
22 |
2.984 |
24 |
4.524 |
9.048 |
13.572 |
18.096 |
22.619 |
27.143 |
31.667 |
24 |
3.551 |
25 |
4.909 |
9.817 |
14.726 |
19.635 |
24.544 |
29.452 |
34.361 |
25 |
3.853 |
26 |
5.309 |
10.619 |
15.928 |
21.237 |
26.546 |
31.856 |
37.165 |
26 |
4.168 |
28 |
6.158 |
12.315 |
18.473 |
24.630 |
30.788 |
36.945 |
43.103 |
28 |
4.834 |
BẢNG TRA DIỆN TÍCH CỐT THÉP PHÂN BỐ TRÊN 1m BỀ RỘNG BẢN (cm2/m) |
|||||||||
Đường kính |
Khỏang cách phân bố (mm) |
||||||||
100 |
110 |
120 |
130 |
140 |
150 |
160 |
200 |
250 |
|
6 |
2.827 |
2.570 |
2.356 |
2.175 |
2.020 |
1.885 |
1.767 |
1.414 |
1.131 |
8 |
5.027 |
4.570 |
4.189 |
3.867 |
3.590 |
3.351 |
3.142 |
2.513 |
2.011 |
10 |
7.854 |
7.140 |
6.545 |
6.042 |
5.610 |
5.236 |
4.909 |
3.927 |
3.142 |
12 |
11.310 |
10.282 |
9.425 |
8.700 |
8.078 |
7.540 |
7.069 |
5.655 |
4.524 |
14 |
15.394 |
13.994 |
12.828 |
11.841 |
10.996 |
10.263 |
9.621 |
7.697 |
6.158 |
16 |
20.106 |
18.278 |
16.755 |
15.466 |
14.362 |
13.404 |
12.566 |
10.053 |
8.042 |
Hãy tìm hiểu kỹ trọng lượng các loại thép mà bạn đang muốn mua. Tránh tình trạng mua thép về mà không biết quy định trọng lượng của thép là như thế nào bạn nhé!
Hãy liên hệ với chúng tôi để đặt mua những sản phẩm thang nhôm chất lượng ngay hôm nay nhé!
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ THƯƠNG MẠI B&B
Địa Chỉ: 99/2A Võ Thành Trang, Phường 11, Quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh(Gần Ngã tư Bảy Hiền)
Văn phòng Gò Vấp: 136 đường số 20, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP HCM
Điện thoại: (028) 39 713 879. 0906050377. ZALO: 0906050377
Website: thegioithang.vn
Email: Bienthangnhom@gmail.com
Mua Hàng Hà Nội Gọi Ngay 0972 179 286
Văn phòng Hà Nội: số 69, ngõ 96, phố Đại Từ, Hoàng Mai, Hà Nội
Văn phòng TP Vũng Tàu: 466 Thống Nhất Mới, Phường 8, TP Vũng Tàu
Văn phòng tai Đồng Nai: 69F Tổ 16, KP 4, Phường Tân Hiệp, Thành Phố Biên Hòa, Đồng Nai.
Gọi đặt hàng ngay 0906050377